Có 1 kết quả:

蠶桑 tàm tang

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc trồng dâu nuôi tằm. Ta vẫn đọc trại thành Tầm tang.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0